Năng lực sản xuất (resource capacity) trong phân hệ quản lý sản xuất của hệ thống ERP SAP B1 hỗ trợ các tính năng giúp công tác quản lý và vận hành sản xuất của doanh nghiệp trở nên dễ dàng hơn bao giờ hết. Capacity là đại lượng đo lường khả năng sản xuất của doanh nghiệp trong quá trình đáp ứng nhu cầu của khách hàng. Hiểu rõ khả năng để hứa, thực hiện và giao đơn hàng đúng hẹn sẽ giúp doanh nghiệp phục vụ khách hàng ngày càng tốt hơn và mở ra nhiều cơ hội phát triển doanh nghiệp.
1. Resource Type: phân loại nguồn lực
- Machine: máy móc
- Labor: nhân công
- Other: loại khác, có thể sử dụng để phân loại chi phí sản xuất chung
2. Resource Group: nhóm nguồn lực có chung thuộc tính. Chẳng hạn, nhóm máy xay, nhóm máy trộn, nhóm máy dập, nhóm máy vào vỉ,… hoặc nhân công chuyền 1 / chuyền 2 hoặc nhân công theo bậc tay nghề,…
3. Unit of Measure Text: đơn vị tính năng lực sản xuất của nguồn lực, thường được đo lường theo giờ, phút, giây.
4. Time per Resource Units: khai báo đơn vị thời gian của đơn vị nguồn lực. Trường này có liên quan đến trường Res. Unit per Time Period
5. Res. Unit per Time Period: khai báo số đơn vị nguồn lực có liên quan đến trường Time per Resource Units.
Ví dụ: Máy A được đo lường theo số lượng sản phẩm xử lý được. Mỗi 10 giây máy xử lý được 250 sản phẩm.
Người dùng có thể khai báo như sau:
-
- Time per Resource Units: 00:00:10
- Res. Unit per Time Period: 250
hoặc
-
- Time per Resource Units: 00:00:01
- Res. Unit per Time Period: 25
5. Link to Item: liên kết đến mã hàng dạng không quản lý tồn kho (non stock item). Dùng để mua hoặc bán resource với bên ngoài, các giao dịch này này ảnh hưởng đến ordered/committed của resource capacity.
6. Resource Std. Cost: chi phí sử dụng một đơn vị resource. Có thể chia nhỏ tối đa 10 thành tố của chi phí resource. Chẳng hạn: chi phí nhân công, máy móc, điện nước, công cụ dụng cụ, bảo trì, quản lý chung,…
7. Resource Allocation: cách phân bổ nguồn lực sẽ được thực hiện cho từng nguồn lực được sử dụng trên lệnh sản xuất
- On Start Date: số năng lực dự kiến sử dụng (Planned Qty) được phân bổ cho ngày bắt đầu (Start Date) của lệnh sản xuất (Production Order) mà không quan tâm đến Internal Capacity có đủ hay không
- On End Date: số năng lực dự kiến sử dụng (Planned Qty) được phân bổ cho ngày kết thúc (Due Date) của lệnh sản xuất (Production Order) mà không quan tâm đến Internal Capacity có đủ hay không
- Start Date Forwards: số năng lực dự kiến sử dụng (Planned Qty) sẽ được phân bổ lần lượt từ ngày bắt đầu cho đến khi số lượng Planned Qty được phân bổ hết.
- End Date Backwards: số năng lực dự kiến sử dụng (Planned Qty) sẽ được phân bổ lần lượt từ ngày kết thúc ngược về trước cho đến khi số lượng Planned Qty được phân bổ hết.
8. Capacity Data: dữ liệu năng lực sản xuất
- Capacity Period: khoảng thời gian cần xem dữ liệu về năng lực sản xuất
- Single Run Capacity: năng lực sản xuất chạy đơn thể hiện mức năng lực tối đa được thực hiện trong vòng 1 ngày mà không thực hiện sản xuất song song. Đây là capacity dùng làm cơ sở khi hệ thống thực hiện phân bổ nguồn lực và tính toán ước lượng hoàn thành của công đoạn.
- Internal Capacity: năng lực sản xuất hàng ngày của nguồn lực.
Ví dụ: doanh nghiệp có 4 máy in 3D, đơn vị tính năng lực là ngày máy chạy (machine day). Lệnh sản xuất in 3D cho sản phẩm ABC cần thực hiện 2 ngày trên một máy. Vậy Internal Capacity = 4 machine days và Single Run Capacity = 1 machine day
Trong trường hợp này SAP Business One ước tính số ngày cần để hoàn thành lệnh sản xuất trên = 2 / 1 (single run capacity) = 2 ngày.
Nếu ước lượng thời gian hoàn thành theo internal capacity: 2 / 4 (internal capacity) = 0.5 ngày là không đúng với thực tế sản xuất.
- Committed: năng lực đã được dự kiến sử dụng trong các lệnh sản xuất
- Ordered: năng lực đã được đặt mua outsource bên ngoài
- Available: năng lực khả dụng = internal + ordered – committed
9. Planning Data: dữ liệu năng lực sản xuất của nguồn lực để làm cơ sở hình thành số liệu của Internal capacity và Single Run Capacity
Thông tin bao gồm các ngày trong tuần kèm với 4 hệ số nhân để có thể tính toán số liệu Internal và Single Run Capacity.
Tài nguyên khác để gia tăng kiến thức và hiểu biết của bạn về hệ thống ERP SAP Business One
- Các hướng dẫn sử dụng hệ thống ERP SAP B1
- Tài liệu bài học chuẩn của ERP SAP B1
- Download các tài nguyên khác của ERP SAP Business One
- Bài trắc nghiệm kiến thức về ERP SAP Business One
SMARTIS – HƠN 15 NĂM KINH NGHIỆM TRIỂN KHAI ERP SAP BUSINESS ONE
🌐 Website: www.smartis.com.vn | www.cloud.smartis.com.vn | www.learning.smartis.com.vn
📧 Email: info@smartis.com.vn
🏢 Văn phòng tại: 116 Đề Thám, Quận 1, TP.HCM.
☎️ Hotline: 076 383 8090