Hãy nhập thông tin cần tìm
-
Hướng dẫn dùng thử
- Đăng nhập SAP Business One Cloud
- Đăng nhập SAP B1 Cloud Trial cần lưu ý gì ?
- Điều chỉnh hiển thị toàn màn hình khi sử dụng SAP B1 Cloud
- Thông báo timed out trên phiên đăng nhập SAP B1 Cloud
- Cấu hình SAP Business One Cloud
- Hướng dẫn import danh mục đối tác (Business Partner Master Data) từ file Excel vào hệ thống SAP B1
- Hướng dẫn nhập dữ liệu danh mục hàng hóa (Items) từ file Excel vào hệ thống SAP B1
- Thiết lập đơn vị đo lường (Unit of measure và Unit of measure Group)
-
Hướng dẫn sử dụng SAP B1 Cloud
-
-
- Hướng dẫn import danh mục đối tác (Business Partner Master Data) từ file Excel vào hệ thống SAP B1
- Hướng dẫn nhập dữ liệu danh mục hàng hóa (Items) từ file Excel vào hệ thống SAP B1
- Hướng dẫn nhập dữ liệu danh mục tài sản cố định từ file Excel vào hệ thống SAP B1 (Import Fixed Asset Master Data from Excel)
- Thiết lập đơn vị đo lường (Unit of measure và Unit of measure Group)
-
- Chart of Account-Thiết lập cơ bản hệ thống tài khoản kế toán
- Journal Entry-bút toán
- Hủy bút toán JE
- Recurring Postings-bút toán định kỳ soạn trước
- Setup Tax Groups- Thiết lập danh mục thuế
- Giao dịch có chênh lệch tỉ giá (Exchange Rate) trên hệ thống
- Setup for Fixed Asset -Thiết lập chung cho quản lý tài sản
- Asset Master Data -Dữ liệu tài sản
- Asset Transactions - Giao dịch liên quan tài sản (phần 1)
- Asset Transactions - Giao dịch liên quan tài sản (phần 2 & hết)
-
-
- Quy trình bán hàng (Sales Process) trên SAP B1
- Báo giá hàng bán (Sales Quotation)
- Cập nhật, đóng và hủy báo giá bán
- Tạo mới đơn bán hàng (Creating Sales Orders)
- Cập nhật đơn bán hàng
- Đóng đơn bán hàng
- Hủy đơn bán hàng
- Tính năng Pick & Pack
- Tính năng giao hàng (Delivery)
- Hóa đơn bán hàng (A/R Invoice)
- Blanket Agreements- Hợp đồng khung
- Cập nhật Blanket Agreement
-
- Đang cập nhật
-
-
-
- Tạo yêu cầu mua hàng (Add new Purchase Request)
- Purchase Quotation-Tổng quan quy trình báo giá mua hàng
- Tạo Báo giá mua hàng (Purchase Quotation)
- So sánh báo giá (Purchase Quotation Comparison Report)
- Đóng và hủy báo giá
- Đơn mua hàng (Purchase Order)
- Cập nhật đơn mua hàng (Purchase Order)
- Đóng và hủy đơn mua hàng
- Nhận hàng mua về (GRPO)
- Hóa đơn trả nhà cung cấp (A/P Invoice)
- Cập nhật Blanket Agreement
- Blanket Agreements- Hợp đồng khung
-
- Đang cập nhật
-
-
- Đang cập nhật
-
- Đang cập nhật
-
-
- Đang cập nhật
-
- Đang cập nhật
-
- Đang cập nhật
-
- Đang cập nhật
-
- Đang cập nhật
-
- Đang cập nhật
-
-
-
- Đang cập nhật
-
- Đang cập nhật
-
- Đang cập nhật
-
- Đang cập nhật
-
-
-
Mẹo & thủ thuật
< Kiến thức
Đóng đơn bán hàng
Đăng lúc
I. Đóng đơn bán hàng (Closing Sales Order)
1.Khi nào cần đóng đơn hàng?
- Đóng đơn bán hàng khi nó đã được kế thừa một phần sang chứng từ kế tiếp của quy trình Sales. Người dùng không có nhu cầu tiếp tục kế thừa từ Sales Order này.
- Ví dụ: trên Sales Order đã cam kết bán cho khách hàng số lượng 10 box Item AA, thực tế khi giao hàng chỉ giao được 9 box Item AA. Khách hàng đã đồng ý nhận số lượng hàng trên và không cần ghi nhận số lượng 1 box còn chưa giao đủ. Vì vậy cần phải đóng thủ công (Close) Sales Order 10 box đó, để hệ thống hiểu giao dịch Sales Order đã đáp ứng đủ (fullfilment).
2.Thao tác:
Vào phân hệ Sales- A/R> Chọn Sales Order> Dùng chế độ tìm kiếm, tìm đơn hàng cần đóng (đang trạng thái Open)
Cách 1: Đứng trên cửa sổ SO đó, click phải và chọn Close trên menu
- Hệ thống sẽ gửi thông báo với câu hỏi xác nhận chứng từ đã close sẽ không phục hồi lại được.
- Chọn Yes-đồng ý close.
- Hoặc chọn No-quay về cửa sổ PO, không close.
Cách 2: Trên Menu bar> chọn Data> chọn Close
- Hệ thống sẽ gửi thông báo với câu hỏi xác nhận chứng từ đã close sẽ không phục hồi lại được.
- Chọn Yes-đồng ý close.
- Hoặc chọn No-quay về cửa sổ PO, không close.
3. Kết quả
- Sales Order đã đóng sẽ có trạng thái (Status) là closed.
- Sales Order có status là Closed sẽ không xuất hiện trong báo cáo Open Item List
II. Video hướng dẫn
Click vào đường dẫn để xem video
Mục lục